Ý nghĩa của từ Dư nợ là gì:
Dư nợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Dư nợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dư nợ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Dư nợ


nợ còn lại ở ngân hàng dư nợ trung và dài hạn tăng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Dư nợ


Cụm từ này đề cập đến vấn đề liên quan đến tiền vay mượn và thẻ tín dụng. "Dư nợ" là số tiền mà chủ thẻ mượn từ ngân hàng qua việc vay vốn hay vay tín. Người dùng sẽ tiêu dùng trước bằng thẻ tín dụng, sau mỗi tháng sẽ trả tiền sau. Người dùng sẽ trả dần từng phần, phần chưa được trả gọi là "dư nợ tín dụng".
nga - 00:00:00 UTC 28 tháng 11, 2018

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Dư nợ


là số dư nợ Tài khoản Thẻ Tín dụng bao gồm giá trị các giao dịch thẻ, phí và lãi liên quan đến việc sử dụng Thẻ được liệt kê trong Sao kê Thẻ Tín dụng được gửi cho Chủ thẻ. Số dư nợ gốc [..]
Nguồn: thetindungnganhang.com





<< Dư thừa Dư dứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa